1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
Cấp 2 |
2 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
Cấp 2 |
3 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
Cấp 2 |
4 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
5 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
6 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm |
|
|
7 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm |
|
|
8 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hàng năm |
|
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND xã |
|
11 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND xã |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND xã |
|
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND xã |
Cấp 2 |
14 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND xã |
Cấp 2 |
15 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND xã |
Cấp 2 |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND xã |
Cấp 2 |
17 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
UBND xã |
Cấp 2 |
18 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 2 |
19 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 2 |
20 |
8. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 2 |
21 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
Cấp 2 |
22 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
Cấp 2 |
23 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
Cấp 2 |
24 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
Cấp 2 |
25 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt) |
|
Cấp 2 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Cấp 2 |
27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là chủ sử dụng đất |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cấp 2 |
28 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
29 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
30 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
|
31 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
32 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
33 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
34 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
35 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
36 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
|
37 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
|
38 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
Cấp 2 |
39 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
Cấp 2 |
40 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
Cấp 2 |
41 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
Cấp 2 |
42 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Cấp 2 |
43 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Cấp 2 |
44 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
Cấp 2 |
45 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
Cấp 2 |
46 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
Cấp 2 |
47 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
Cấp 2 |
48 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
Cấp 2 |
49 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
Cấp 2 |
50 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
Cấp 2 |
51 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
Cấp 2 |
52 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
Cấp 2 |
53 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung |
|
Cấp 2 |
54 |
Tiếp nhận người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
|
Cấp 2 |
55 |
Cấp " Bằng tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
|
Cấp 2 |
56 |
Cấp lại " Bằng tổ quốc ghi công" |
|
Cấp 2 |
57 |
Cấp đổi " Bằng tổ quốc ghi công" |
|
Cấp 2 |
58 |
Cấp "Bằng tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh chưa được cấp " Bằng tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 |
|
Cấp 2 |
59 |
Cấp bằng Tổ quốc ghi công |
|
Cấp 2 |
60 |
Đăng ký cai nghiện tự nguyện |
UBND xã |
Cấp 2 |
61 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND xã |
Cấp 2 |
62 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
UBND xã |
Cấp 2 |
63 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nguồn nước nội tỉnh |
|
Cấp 2 |
64 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
UBND xã |
Cấp 2 |
65 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
66 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
67 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Ủy ban nhân dân xã |
|
68 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Ủy ban nhân dân xã |
|
69 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Ủy ban nhân dân xã |
|
70 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
ủy ban nhân dân xã |
|
71 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân xã |
|
72 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân xã |
|
73 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
ủy ban nhân dân xã |
|
74 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
ủy ban nhân dân xã |
|
75 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Ủy ban nhân dân xã |
|
76 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Ủy ban nhân dân xã |
|
77 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố, cấp huyện |
Ủy ban nhân dân xã |
|
78 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Ủy ban nhân dân xã |
|
79 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
Ủy ban nhân dân xã |
|
80 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Ủy ban nhân dân xã |
|
81 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân xã |
|
82 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân xã |
|
83 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Ủy ban nhân dân xã |
|
84 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
ủy ban nhân dân xã |
|
85 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Ủy ban nhân dân xã |
|
86 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Ủy ban nhân dân xã |
|
87 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Ủy ban nhân dân xã |
|
88 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Ủy ban nhân dân xã |
|
89 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Ủy ban nhân dân xã |
|
90 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
ủy ban nhân dân xã |
|
91 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
Ủy ban nhân dân xã |
|
92 |
Đăng ký khai sinh – Đăng ký thường trú – Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Ủy ban nhân dân xã |
|
93 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Ủy ban nhân dân xã |
|
94 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Ủy ban nhân dân xã |
|
95 |
Thôi làm hòa giải viên |
Ủy ban nhân dân xã |
|
96 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Ủy ban nhân dân xã |
|
97 |
Công nhận hòa giải viên |
Ủy ban nhân dân xã |
|
98 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Ủy ban nhân dân xã |
|
99 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Ủy ban nhân dân xã |
|
100 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Ủy ban nhân dân xã |
|
101 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Ủy ban nhân dân xã |
|
102 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
Ủy ban nhân dân xã |
|
103 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Ủy ban nhân dân xã |
|
104 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Ủy ban nhân dân xã |
|
105 |
Chứng thực di chúc |
Ủy ban nhân dân xã |
|
106 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Ủy ban nhân dân xã |
|
107 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
Ủy ban nhân dân xã |
|
108 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Ủy ban nhân dân xã |
|
109 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Ủy ban nhân dân xã |
|
110 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)tin |
Ủy ban nhân dân xã |
|
111 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậnn |
Ủy ban nhân dân xã |
|
112 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Ủy ban nhân dân xã |
|
113 |
Đăng ký lại khai tử |
Ủy ban nhân dân xã |
|
114 |
Đăng ký lại kết hôn |
Ủy ban nhân dân xã |
|
115 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Ủy ban nhân dân xã |
|
116 |
Đăng ký lại khai sinh |
Ủy ban nhân dân xã |
|
117 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Ủy ban nhân dân xã |
|
118 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
ủy ban nhân dân xã |
|
119 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Ủy ban nhân dân xã |
|
120 |
Đăng ký giám hộ |
Ủy ban nhân dân xã |
|
121 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Ủy ban nhân dân xã |
|
122 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Ủy ban nhân dân xã |
|
123 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Ủy ban nhân dân xã |
|
124 |
Đăng ký khai tử |
Ủy ban nhân dân xã |
|
125 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Ủy ban nhân dân xã |
|
126 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Uỷ ban nhân dân xã |
|
127 |
Đăng ký kết hôn |
ủy ban nhân dân xã |
|
128 |
Đăng ký khai sinh |
Ủy ban nhân dân xã |
|
129 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân xã |
|
130 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân xã |
|
131 |
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
ủy ban nhân dân xã |
|
132 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Ủy ban nhân dân xã |
|
133 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân xã |
|
134 |
Hỗ trợ hôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Ủy ban nhân dân xã |
|
135 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Ủy ban nhân dân xã |
|
136 |
. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Ủy ban nhân dân xã |
|
137 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
|
138 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
139 |
. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
140 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
|
141 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
|
142 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
|
143 |
. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
144 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
ủy ban nhân dân xã |
|
145 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
146 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
147 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Ủy ban nhân dân xã |
|
148 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Ủy ban nhân dân xã |
|
149 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Ủy ban nhân dân xã |
|
150 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Ủy ban nhân dân xã |
|
151 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
ủy ban nhân dân xã |
|
152 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ủy ban nhân dân xã |
|
153 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy ban nhân dân xã |
|
154 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Ủy ban nhân dân xã |
|
155 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Ủy ban nhân dân xã |
|
156 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy ban nhân dân xã |
|
157 |
. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ủy ban nhân dân xã |
|
158 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ủy ban nhân dân xã |
|
159 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy ban nhân dân xã |
|
160 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Ủy ban nhân dân xã |
|
161 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Ủy ban nhân dân xã |
|
162 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Ủy ban nhân dân xã |
|
163 |
Sáp nhập, chia , tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy ban nhân dân xã |
|
164 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Phòng giáo dục và Đào tạo Ủy ban nhân dân xã |
|
165 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy ban nhân dân xã |
|
166 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Ủy ban nhân dân xã |
|
167 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Ủy ban nhân dân xã |
|
168 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
Ủy ban nhân dân xã |
|
169 |
Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
Ủy ban nhân dân xã |
|
170 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
171 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
ủy ban nhân dân xã |
|
172 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Ủy ban nhân dân xã |
|
173 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Ủy ban nhân dân xã |
|
174 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Ủy ban nhân dân xã |
|